A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
- Tên tiếng Anh: The University Of Finance And Business Administration (UFBA)
- Mã trường: DFA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Trưng Trắc – Văn Lâm – Hưng Yên
- Cơ sở 2: Như Quỳnh – Văn Lâm – Hưng Yên
- SĐT: 02213.590.449
- Email: [email protected]
- Website: http://tcqtkd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức mã 100, 200, 402: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức mã 301: Thí sinh đăng ký theo thông báo cụ thể của Trường.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Trường Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục – Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh như sau:
- Năm học 2023-2024: 408.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 7.000.000 đồng/ 1 học kỳ)
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Mã ngành
Ngành và chuyên ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức
Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức
100; 200
402
301
402
100
200
1
7310101
Kinh tế
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)
A00; A01; D01; C04
Q00
2
3
10
35
2
7340101
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)
A00; A01; D01; C04
Q00
2
30
90
138
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)
A00; A01; D01; C14
Q00
2
4
24
40
4
7340201
Tài chính-Ngân hàng
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)
A00; A01; D01; C14
Q00
2
24
45
114
5
7340301
Kế toán
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)
A00l; A01; D01; C03
Q00
2
40
150
238
6
7340302
Kiểm toán
(Chuyên ngành: Kiểm toán)
A00; A01; D01; C03
Q00
2
3
10
25
7
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)
A00; A01; D01; C01
Q00
2
2
5
16
Tổng: 1060
14
106
334
606
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh như sau:
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kinh tế
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Quản trị kinh doanh
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Kinh doanh quốc tế
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Tài chính – Ngân hàng
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Kế toán
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Kiểm toán
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Hệ thống thông tin quản lý
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]